This Miranda Cosgrove bức ảnh contains
đi văng.
There might also be
phòng gia đình, phòng khách, phòng sinh hoạt, phòng phía trước, phòng sinh hoạt chung, phòng, phòng trước, tiệm, yêu ghế, loveseat, tete một tete, vis một vis, yêu thích ghế, yêu mến, tete a tete, vis a vis, tình yêu ghế, and sofa.