This Alexa Chung bức ảnh contains
đi văng.
There might also be
sofa, ghế, phòng chờ, ghế sofa, phòng khách, salon, phòng khách, phòng sinh hoạt, phòng phía trước, phòng sinh hoạt chung, phòng, phòng trước, tiệm, yêu ghế, loveseat, tete một tete, vis một vis, yêu thích ghế, yêu mến, tete a tete, vis a vis, tình yêu ghế, and sofa.