người hâm mộ lựa chọn: Frankie
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Frankie Stein
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Frankie Stein
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Draculaura
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Clawdeen chó sói, sói
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Frankie
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Howleen chó sói, sói
|
|
|
|
|
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Spectra
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Draculaura
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Ghoulia
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Ghoulia
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: The incumbent
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: The incumbent
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: A new banner
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: catty noir
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: A box of really special stuff that meant a lot to both of them
|
A box of really special stuff... |
60%
|
A chuỗ i hạ t, chuỗ i hạ t cườ m that says, &# 34; 1, 600&# 34; |
40%
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: A new biểu tượng
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: A new background
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: rochelle goyle
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Original ghouls and mansters
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Clawdeen and Howleen
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: kem
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: kem
|
|
|
chưa có người hâm mộ nào bỏ phiếu
|
|
pizza, bá nh pizza, bánh pizza, bánh pizza |
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Draclura
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Spectra hoặc Kiyomi
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: cupids arrows hit cupid and clawed instead of draculara
|
cupids arrows hit cupid and... |
100%
|
valintine put a spell on them |
0%
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Clawdeen chó sói, sói
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: ula d
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: false
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: je vote pour spetra
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Goulia
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Clawden chó sói, sói
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Lagona
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Frankie
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Duse
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Sweet Screams Draculaura
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: clawd
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: draculaura's cuteness
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: He and Cupid would look good together
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: #2
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Clawed chó sói, sói
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Ghouls rule
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Draculaura and Valentine
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Twyla - Getting Ghostly
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Holt Hyde
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Draculaura
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Howleen
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Lagoona
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Catrine
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Rochelle
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Elissabat
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Twyla
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Abbey
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Twyla
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: #2
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: #1
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: #1
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: #1
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: #1
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: #4
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: #4
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Operetta
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: the new one
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Clawdeen
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Yes, I would.
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Lagoona
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Casta Fierce
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: No, not like it at all
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: We Are Monster High
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Operetta
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Old
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: The Real one
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Old
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Batty
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Clawdeen and Cleo!
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Ghoulia!
|
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Catrine de Mew
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Twyla
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: No. After I finish to unbox the doll, I throw it (the box) in the bin.
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Yes, I do.
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Wydowna con nhện, nhện
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: Be yourself, be unique, be a monster!
|
|
|
người hâm mộ lựa chọn: No, I've never played.
|
|
|